1. Chào hỏi trong tiếng Trung 你好! nǐ hǎo !: Xin chào! 早上好 zǎo shàng hǎo: Chào buổi sáng! 晚上好 wǎn shàng hǎo: Chào buổi tối! 你好吗? nǐ hǎo ma ?: Bạn khỏe không? 我很好 wǒ hěn hǎo: Tôi rất khỏe 你吃了吗? nǐ chī le ma ?: Bạn ăn cơm chưa? 吃了 chī le: Ăn rồi 你呢 nǐ ne: Còn bạn thì sao? 欢迎 huān yíng: Hoan nghênh 很高兴见到你 hěn gāo xìng jiàn dào nǐ: Rất vui được gặp bạn 2. Cách nói lịch sự trong tiếng Trung 谢谢 xiè xie: Cảm ơn 不客气 bù kè qì: Đừng khách sáo, không có gì 请 qǐng: Xin, mời 请问 qǐng wèn: Xin hỏi 抱歉 bào qiàn: Xin lỗi 对不起 duì bù qǐ: Xin lỗi 没关系 méi guān xì: Không có gì 不好意思 bù hǎo yì si: Ngại quá 借过一下 jiè guò yī xià: tôi đi nhờ một chút/ xin nhường đường Xem thêm: Cảm ơn trong tiếng Trung và cách đáp tạ 3. Chào tạm biệt bằng tiếng Trung 再见 zài jiàn: Tạm biệt 晚安 wǎn ān: Chúc ngủ ngon 回头见 huí tóu jiàn: Hẹn gặp lại 祝您有个美好的一天! zhù nín yǒu gè měi hǎo de yī tiān !: Chúc bạn một ngày tốt lành! 周末愉快 zhōu mò yú kuài: Cuối tuần vui vẻ! 保持联系 bǎo chí lián xì: Giữ liên lạc nhé 一路顺风 yí lù shùn fēng: Thuận buồm xuôi gió 慢走 màn zǒu: Xin đi cẩn thận 4. Cách hỏi tên tiếng Trung 我叫[Tên], 你呢? wǒ jiào [Tên], nǐ ne ?: Tôi tên là…., còn bạn thì sao? 怎么称呼? zěn me chēng hū ?: Xưng hô với bạn thế nào? 请问您贵姓? qǐng wèn nín guì xìng ?: Xin hỏi quý tính của anh? 5. Cách nói giúp làm rõ người đối diện nói gì 我不会说中文 wǒ bù huì shuō zhōng wén: Tôi không biết nói tiếng Trung 你会说英语吗? nǐ huì shuō yīng yǔ ma ?: Bạn biết nói tiếng Anh không? 我会说一点中文 wǒ huì shuō yī diǎn zhōng wén: Tôi biết nói một chút tiếng Trung 请说慢一点 qǐng shuō màn yī diǎn: Xin nói chậm một chút 请写下来 qǐng xiě xià lái: Mời anh viết ra đây 请你再说一遍好吗? qǐng nǐ zài shuō yī biàn hǎo ma ?: Mời anh nói lại lần nữa được không? 我明白 wǒ míng bái: Tôi hiểu rồi 我不明白 wǒ bù míng bái: Tôi chưa hiểu 我不知道 wǒ bù zhī dào: Tôi không biết 我知道 wǒ zhī dào: Tôi biết rồi 什么意思? shén me yì si: Nghĩa là gì? 6. Những câu thông báo bạn thường nhìn thấy 入口 rù kǒu: Lối vào/ cổng vào 出口 chū kǒu: Lối ra/ cổng ra 紧急出口 jǐn jí chū kǒu: Lối thoát hiểm 推 tuī: Đẩy 拉 lā: Kéo 厕所 cè suǒ: Nhà vệ sinh 空的 kōng de: Chỗ trống/ trống rỗng 禁止吸烟 jìn zhǐ xī yān: Cấm hút thuốc lá 打折 dǎ zhé: Chiết khấu/ giảm giá 促销 cù xiāo: Khuyến mại 买一送一 mǎi yī sòng yī: Mua 1 tặng 1 7. Những cụm từ tiếng Trung, những câu khẩu ngữ tiếng Trung cơ bản khác 对 duì: Đúng 不 bù: không 也许吧 yě xǔ ba: Có lẽ vậy 请问,厕所在哪里? qǐng wèn , cè suǒ zài nǎ lǐ ?: Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu? 多少? duō shǎo ?: Bao nhiêu? 太贵了 tài guì le: Đắt quá 便宜点 pián yi diǎn: Rẻ chút đi 你是本地人吗? nǐ shì běn dì rén ma ?: Bạn là người bản địa ah? 我从…来 wǒ cóng … lái: Tôi đến từ…. 你经常来这吗 nǐ jīng cháng lái zhè ma: Bạn thường xuyên tới đây không? 我会想念你的 wǒ huì xiǎng niàn nǐ de: Tôi sẽ nhớ bạn 我爱你 wǒ ài nǐ: Tôi yêu bạn 别管我 bié guǎn wǒ: Đừng để ý tới tôi 救命啊! jiù mìng a: Cứu tôi với! 停下 tíng xià: Dừng lại 生日快乐 shēng rì kuài lè: Sinh nhật vui vẻ! 恭喜 gōng xǐ: Chúc mừng! 这个用中文怎么说 zhè gè yòng zhōng wén zěn me shuō: Cái này nói bằng tiếng Trung thế nào? 叫警察 jiào jǐng chá: Gọi cảnh sát 你做什么样的工作? nǐ zuò shén me yàng de gōng zuò ?: Bạn làm công việc như thế nào? 好搞笑 hǎo gǎo xiào: Buồn cưới quá! 新春快乐 xīn chūn kuài lè: Năm mới vui vẻ! 等一下 děng yī xià: Chờ một lát 结账,谢谢。 jié zhàng , xiè xie。: Thanh toán, cảm ơn 我要 wǒ yào: Tôi cần….. 一瓶啤酒 yī píng pí jiǔ: Một chai bia 一杯咖啡 yī bēi kā fēi: Một cốc cà phê 一瓶水 yī píng shuǐ: Một chai nước |