Ví dụ: 他没有我那么高
/Tā méiyǒu wǒ nàme gāo/: Anh ấy không cao bằng tôi
SO SÁNH BẰNG
Cấu Trúc: A 跟 B 一样 + (Tính từ) |
Ví dụ: 我跟她一样高
/Wǒ gēn tā yīyàng gāo/ : Tôi cao bằng anh ta.
Cấu Trúc: A 有 B 那么/这么 + Tính từ |
Ví dụ: 我有他那么高
/Wǒ yǒu tā nàme gāo/:Tôi cao bằng anh ta.
Cấu Trúc : A 像 B 那么/这么 + Tính từ |
Ví dụ: 我像他那么高
/Wǒ xiàng tā nàme gāo /:Tôi cao bằng anh ta.
SO SÁNH HƠN
Cấu Trúc: A 比 B + Tính từ + (Chênh lệch ) |
Ví dụ : 1,今天比昨天冷
/Jīntiān bǐ zuótiān lěng/: Hôm nay lạnh hơn hôm qua.
2, 我比他高五公分
/Wǒ bǐ tā gāo wǔ gōngfēn/: Tôi cao hơn anh ta 5cm