1. 谢谢!谢谢你!
Xièxie! Xièxie nǐ!
Xin cám ơn! Cám ơn anh!
Khi bạn muốn tỏ lời cám ơn người khác, bạn có thể nói “谢谢 Xièxie”, nghĩa là “Cám ơn”. Bạn cũng có thể nói “谢谢你 Xièxie nǐ”. “你 nǐ” nghĩa là bạn.
2. 非常感谢!
Fēicháng gǎnxiè!
Hết sức cám ơn.
Nếu bày tỏ lòng biết ơn đặc biệt, bạn có thể nói “非常感谢 Fēicháng gǎnxiè”. “非常 fēicháng” là phó từ, có nghĩa là “hết sức”, “rất”. “感谢 gǎnxiè” có nghĩa là “cám ơn”.
3. 不用谢!
Bú yòng xiè!
Không dám.
Khi có người cám ơn bạn, bạn phải trả lời thế nào? Trong tiếng Hán, người ta thường trả lời “不用谢 Bú yòng xiè”, nghĩa đen là “không cần cảm ơn”. “不用 bú yòng” nghĩa là “không cần”, “谢 xiè” nghĩa là “cám ơn”.
4. 对不起。
Duìbùqǐ.
Xin lỗi.
Trong trường hợp xin lỗi người khác, bạn có thể nói “对不起 Duìbùqǐ”.
5. 没关系。
Méi guānxi.
Không sao.
Nếu có người xin lỗi bạn, bạn trả lời: “没关系 Méi guānxi”. “没 méi” có nghĩa là “không”, “chưa”. “关系 guānxi” có nghĩa là “quan hệ”.
6. 没事儿。
Méi shìr.
Không việc gì.
Khi người khác xin lỗi bạn, bạn có thể trả lời “没关系 Méi guānxi”, cũng có thể trả lời “没事儿 Méi shì r”. “没 méi” có nghĩa là “không”, “chưa”. “事 shì” có nghĩa là “việc”.
***BÀI TẬP***
1. Câu nào có nghĩa giống với “没关系 Méi guānxi”?
A. 非常感谢!
B. 对不起。
C. 没事儿。
2. Khi bạn muốn xin lỗi người khác thì nói:
A. 没事儿。
B. 没关系
C. 对不起。
3. Khi bạn muốn cảm ơn người khác thì nói:
A. 谢谢
B. 不用谢!
C. 对不起。
4. Khi người khác xin lỗi bạn thì bạn nên nói:
A. 谢谢
B. 没关系
C. 对不起。